Cơ cấu tổ chức
19/04/2018I. Ban chủ nhiệm khoa
- Trưởng khoa: TS. Đỗ Đình Long
- Phó Trưởng khoa: TS. Phạm Thị Ngọc Vân
- Cán bộ văn phòng: Ths. Vũ Thị Thùy Linh
II. Các bộ môn
1. Bộ môn Luật Kinh tế
- Phó Trưởng Bộ môn: Ths. Nguyễn Thị Phương Thúy
2. Bộ môn Quản lý và Chính sách công
- Trưởng Bộ môn: TS. Đàm Thanh Thủy
III. Các trợ lý chuyên môn
- Trợ lý TT-KT&ĐBCLGD: Ths. Hà Thị Hoa
- Trợ lý Khoa học&ĐT: Ths. Nguyễn Hải Khanh
- Trợ lý CTHSSV: Ths. Nguyễn Thị Phương Thảo
- Giáo vụ khoa: Ths. Vũ Thị Thùy Linh
IV. Các tổ chức Đoàn - Hội khoa Quản lý - Luật Kinh tế
1. Chủ tịch Công đoàn Khoa: Ths. Trần Thùy Linh
2. Bí thư Đoàn TN CSHCM: Ths. Âu Thị Diệu Linh
V. DANH SÁCH CÁN BỘ
* BỘ MÔN: LUẬT KINH TẾ
Năm thành lập: 2004; Tổng số CBGV: 13
Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư: 0; Tiến sĩ: 01; Thạc sỹ: 12; Cử nhân:0
1. Danh sách bộ môn
STT | Họ và tên | Chức vụ | SĐT | Địa chỉ mail |
1 | Th.S Nguyễn Thị Phương Thúy | Phó Trưởng BM | 0912700339 | tuebaphuongthuy@gmail.com |
2 | Th. S Trần Lương Đức | Trưởng P. CTHSSV | 0912452001 | tranluongduc@tueba.edu.vn |
3 | Th.S Nguyễn Quang Huy | Giảng viên | 0983995035 | nguyenquanghuytueba@gmail.com |
4 | TS. Nguyễn Văn Quý | Giảng viên | 0913286456 | |
5 | Th.S Trần Thùy Linh | Giảng viên | 0989761083 | dngbaolinh2@gmail.com |
6 | Th.S Hoàng Nghiệp Quỳnh | Giảng viên | 0912477826 | hoangnghiepquynh78@gmail.com |
7 | Th.S Đỗ Hoàng Yến | Giảng viên | 0989252828 | hoangyen246@gmail.com |
8 | Th.S Hoàng Thị Lệ Mỹ | Giảng viên | 0976796055 | hoanglemy88@gmail.com |
9 | Th.S Nguyễn Thị Thùy Trang | Giảng viên | 0987858895 | thuytranglkt@gmail.com |
10 | Th.S Đồng Đức Duy | Giảng viên | 01668885386 | ducduy.law@gmail.com |
11 | Th. S Âu Thị Diệu Linh | Giảng viên | 0386684456 | dieulinh2710@yahoo.com |
12 | Th.S Trần Thị Kim Anh | Giảng viên | 0349611052 | kimanh.kt34@gmail.com |
13 | Th.S Trần Thị Bình An | Giảng viên | 0389952385 | tranbinhan250790@gmail.com |
2. Ảnh tập thể của bộ môn
3. Các môn học đảm nhiệm
1 Xây dựng văn bản pháp luật (2 tc) 2 Luật Hiến pháp Việt Nam (3 tc) 3 Luật Hành chính Việt Nam (3 tc) 4 Luật Dân sự Việt Nam 1 (3 tc) 5 Luật Dân sự Việt Nam 2 (3 tc) 6 Luật Thương mại 1 (3 tc) 7 Luật Thương mại 2 (3 tc) 8 Luật Lao động (3 tc) 9 Luật Tài chính (3 tc) 10 Công pháp quốc tế (3 tc) 11 Tư pháp quốc tế (3 tc) 12 Luật Thương mại quốc tế 13 Luật Hình sự Việt Nam 1 (2 tc) 14 Luật Hình sự Việt Nam 2 (2 tc) 15 Luật Tố tụng hình sự (2 tc) 16 Luật Tố tụng dân sự (2 tc) 17 Luật Hôn nhân và gia đình (2 tc) 18 Luật Đất đai (2 tc) 19 Luật Môi trường (2 tc) 20 Luật Ngân hàng (2 tc) 21 Luật Đầu tư (2 tc) 22 Luật Cạnh tranh (2 tc) 23 Pháp luật về sở hữu trí tuệ (2 tc) 24 Pháp luật về thị trường chứng khoán (2 tc) 25 PL về kinh doanh bất động sản (2 tc) 26 Luật Kinh doanh bảo hiểm 27 Pháp luật An sinh xã hội (2 tc) 28 Kỹ năng tư vấn pháp luật (2 tc) 29 PL về KD của các nước ASEAN (2 tc) 30 PL về nhượng quyền thương mại (2 tc) |
31 Luật So sánh (2 tc) 32 Luật Kinh tế (3 tc) 33 PL về HĐ tín dụng và bảo đảm TD (2 tc) 34 Pháp luật về đấu thầu (2 tc) 35 Pháp luật Ngân hàng (2 tc) 36 Lý luận chung NN và pháp luật (3 tc) 37 Lịch sử nhà nước và pháp luật (3 tc) 38 Luật Hình sự Việt Nam 1 (3 tc) 39 Luật Hình sự Việt Nam 2 (3 tc) 40 Luật Tố tụng hình sự (3 tc) 41 Luật Tố tụng dân sự (3 tc) 42 Luật Tố tụng hành chính (2 tc) 43 Luật Đất đai (3 tc) 44 Luật Đầu tư (3 tc) 45 Luật Cạnh tranh (3 tc) 46 Pháp luật về thị trường tài chính (3 tc) 47 Pháp luật về sở hữu trí tuệ (3 tc) 48 Pháp luật Ngân hàng (2 tc) 49 Luật Môi trường (3 tc) 50 Kỹ năng tư vấn pháp luật (3 tc) 51 Pháp luật an sinh xã hội (3 tc) 52 Pháp luật Ngân hàng (3 tc)(3 tc) 53 Luật so sánh (3 tc) 54 Pháp luật đại cương (2 tc) 55 PL về đấu thầu và nhượng quyền thương mại (3 tc) 56 Kỹ năng soạn thảo, giao kết HĐTM (3 tc) 57 HĐTM và kỹ năng soạn thảo, giao kết HĐTM (2 tc)
|
* BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG
Năm thành lập: 2019
Tổng số giảng viên: 20
Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư: 01; Tiến sỹ: 10; Thạc sỹ: 09; Cử nhân: 0
1. Danh sách bộ môn
STT | Họ tên | Chức vụ | SĐT | Ghi chú | ||
1 | Đàm Thanh | Thuỷ | TBM | thuy.tueba@gmail.com | 0912.988.610 | |
2 | Phạm Thị Ngọc | Vân | Phó Khoa | phamngocvan.kt@gmail.com | 0913.667.428 | |
3 | Lưu Thị Phương | Thảo | luuthaotueba@gmail.com | 0984.800.937 | ||
4 | Nguyễn Thành | Công | thanhcongtueba@gmail.com | 0972.840.888 | ||
5 | Nguyễn Thị Thu | Trang | nguyentrang.tueba@gmail.com | 0975.818.986 | ||
6 | Nguyễn Thị Phương | Thảo | TL HSSV | nguyenthaotueba84@gmail.com | 0975.215.689 | |
7 | Đỗ Đình | Long | Trưởng Khoa | tuebadolong@yahoo.com | 0912.547.767 | |
8 | Trần Chí | Thiện | tranchithienht@tueba.edu.vn | 0989.291.958 | ||
9 | Ngô Thị | Nhung | ngonhungqtkd@gmail.com | 0989.324.854 | ||
10 | Đặng Phi | Trường | TL KT&ĐBCL | phitruong1706@yahoo.com | 0985.699.283 | |
11 | Lê Ngọc | Nương | ngocnuong85@gmail.com | 0973.282.586 | ||
12 | Bùi Thị Thu | Hương | huongbui.ptit@gmail.com | 0946.800.041 | ||
13 | Nguyễn Hải | Khanh | TL KH&ĐT | haikhanh071084@gmail.com | 0962.505.677 | |
14 | Hà Thị | Hoa | h23hoa23@yahoo.com | 0969.888.333 | ||
15 | Cao Thị Thanh | Phượng | caophuong01@gmail.com | 0984.897.906 | ||
16 | Mai Việt | Anh | vietanh@tueba.edu.vn | 0988.771.109 | KN | |
17 | Đặng Tất | Thắng | thangtueba@gmail.com | 0912.125.259 | KN | |
18 | Bùi Đức | Linh | duclinh241@tueba.edu.vn | 0989.851.288 | KN | |
19 | Tạ Thị Thanh | Huyền | thanhhuyen@tueba.edu.vn | 0912.463.113 | KN | |
20 | Nguyễn Quang | Hợp | hop_nguyenquang@tueba.edu.vn | 0913.033.551 | KN |
3. Các môn học đảm nhiệm
1. Quản lý công 2. Quản lý kinh tế 3. Chính sách kinh tế xã hội 4. Cơ cấu và quá trình tổ chức 5. Giao tiếp trong kinh doanh 6. Lãnh đạo học 7. Quản lý nguồn nhân lực công 8. Quản lý tài chính công 9. Chính sách công 10. Kinh tế nguồn nhân lực 1 11. Phương pháp NC trong lĩnh vực kinh tế - xã hội 12. Nghiên cứu và dự báo kinh tế 13. Quản lý tổ chức công 14. Hành chính công 15. Phân tích chính sách kinh tế 16. Quản lý dịch vụ công 17. Quản lý phát triển địa phương |
18. Quản lý rủi ro và khủng hoảng 19. Quản lý sự thay đổi và đổi mới 20. Soạn thảo VB quản lý kinh tế 21. Quản lý khoa học và công nghệ 22. Quản lý kinh tế đối ngoại 23. Quản lý tài sản công 24. Quản lý chức năng hoạt động của tổ chức 25. Quản lý chương trình và dự án 26. Quản trị học 27.Tâm lý học quản lý kinh tế 28.Lý thuyết hệ thống 29.Tâm lý học quản trị kinh doanh 30. Quản lý Nhà nước về kinh tế 31. Điều tra xã hội học 32. Quản lý xã hội 33. Quản lý khoa học và công nghệ 34. Chính sách khoa học và công nghệ |