Chương trình QTKD Khách sạn và Du lịch
30/06/2020Chương trình đào tạo chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Khách sạn và Du lịch năm 2020
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh Khách sạn và Du lịch
- Ngành: Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. Mã ngành: 7810103
- Trình độ đào tạo: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Khối kiến thức / học phần |
Số TC |
Số tiết |
NĂM/ HỌC KỲ |
||||||||
LT |
TH |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
I |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MPL 121 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MLP 132 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
24 |
12 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
VCP131 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 |
HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
VCP 121 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
6 |
LAW121 |
Pháp luật đại cương |
2 |
24 |
12 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
PST131 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
MAE131 |
Toán kinh tế |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
ENG121 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
24 |
12 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
ENG122 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
24 |
12 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
ENG123 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
24 |
12 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
13 |
ENG124 |
Tiếng Anh 4 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
14 |
ENG125 |
Tiếng Anh 5 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
15 |
PHE011 |
Giáo dục thể chất 1 |
30 tiết |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
PHE012 |
Giáo dục thể chất 2 |
30 tiết |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
PHE013 |
Giáo dục thể chất 3 |
30 tiết |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
|
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
MIE231 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
MAE231 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
21 |
MAN231 |
Quản trị học |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
FAM231 |
Tài chính - tiền tệ |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
23 |
PSE231 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
24 |
ACT231 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
25 |
GEM231 |
Marketing căn bản |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
26 |
COP221 |
Thực tập nhận thức nghề nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
27 |
INE231 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DED331 |
Soạn thảo văn bản quản lý |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 2 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
28 |
TTL231 |
Luật Du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TOS231 |
Khoa học du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LGS331 |
Pháp luật thương mại H. hóa và Dịch vụ |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
TOE231 |
Kinh tế du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
30 |
STM 231 |
Quản trị chiến lược |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
31 |
TEG331 |
Địa lý du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
32 |
PAB231 |
Nghệ thuật GT ứng xử trong KD DL |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
33 |
AEV231 |
Quản trị sự kiện |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
||
34 |
TMM331 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PRE231 |
Quan hệ công chúng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBE231 |
Hành vi người tiêu dùng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần kiến thức về Khách sạn |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
HOM331 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
36 |
THR331 |
Công nghệ phục vụ KS-NH |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
37 |
QCT331 |
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
38 |
COP4101 |
Thực tập nghiệp vụ Khách sạn |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
||
39 |
RBA331 |
Quản trị kinh doanh khu nghỉ dưỡng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
GRM331 |
Quản trị buồng phòng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SMA231 |
Marketing dịch vụ |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HCW231 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FBA331 |
Quản trị thực phẩm và đồ uống |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần kiến thức về Du lịch và Lữ hành |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
40 |
HOS231 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
41 |
TOG331 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
42 |
DOT331 |
Thiết kế và điều hành tour |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
43 |
ETR331 |
Tiếng Anh Du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
44 |
COP4102 |
Thực tập nghiệp vụ Du lịch và lữ hành |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
||
45 |
DMA331 |
Marketing số và truyền thông xã hội |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
INM331 |
Internet Marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MAR331 |
Nghiên cứu Marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
|
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2.5 |
|
KLTN/Tự chọn thay thế khóa luận |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Tổ hợp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
ETO331 |
Du lịch sinh thái |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
MTD331 |
Quản lý điểm đến du lịch |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FCP331 |
Phong tục tập quán lễ hội |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
NEB331 |
Đàm phán trong kinh doanh |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IMA231 |
Marketing quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
125 |
|
|
16 |
16 |
17 |
18 |
16 |
15 |
17 |
10 |
III. CHUẨN ĐẦU RA
3.1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quản kinh doanh Khách sạn- Du lịch có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản lý và quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; có kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, dịch vụ ăn uống, kinh doanh dịch vụ đại lý du lịch; có khả năng hoạch định chiến lược, chính sách, kết hoạch kinh doanh du lịch phù hợp với thực tiễn trong điều kiện môi trường biến động, thành thạo các hoạt động tác nghiệp tại các bộ phận như điều hành, hướng dẫn, lễ tân, thị trường, nhân sự, marketing và các bộ phận khác trong doanh nghiệp kinh doanh lữ hành, khách sạn. Tiếp cận, nắm vững và vận dụng sáng tạo các kiến thức thực tế từ các doanh nghiệp bên ngoài ngay trong thời gian học.
- Mục tiêu cụ thể
- Đào tạo sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh Khách sạn- Du lịch vận dụng tốt những kiến thức cơ bản của quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn cũng như những kiến thức thực tế chuyên sâu trong các lĩnh vực kinh doanh du lịch và khách sạn. Các kiến thức được gắn kết với môi trường làm việc thực tế tại các doanh nghiệp.
- Sinh viên có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ tốt và vận dụng linh hoạt, sáng tạo trong việc thực hiện, quản lý, điều hành và giám sát các nghiệp vụ cơ bản trong các đơn vị kinh doanh du lịch, khách sạn và các đơn vị dịch vụ khác; tham gia điều chỉnh và thực hiện các chiến lược, dự án, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành và khách sạn cũng như các chính sách tại các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch. Các kỹ năng được trang bị và rèn luyện trong môi trường thực tế doanh nghiệp.
- Cử nhân tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh Khách sạn- Du lịch có năng lực tự chủ và phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, trách nhiệm với công việc và khách hàng, có thể làm việc độc lập trong môi trường năng động, sáng tạo.
3.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
3.2.1. Kiến thức
1- Vận dụng các kiến thức chung về kinh tế, khoa học, xã hội, hệ thống chính trị và pháp luật và các kiến thức cơ bản về du lịch, khách sạn trong kinh doanh và quản lý.
2- Phân tích tốt các kiến thức về thiết kế, tổ chức và điều hành hoạt động lữ hành cùng các kiến thức và nghiệp vụ chuyên sâu trong kinh doanh khách sạn nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng và đảm bảo cạnh tranh. Các kiến thức được học tập và thực hành trong môi trường doanh nghiệp.
3- Vận dụng các kiến thức tin học để tìm hiểu về các kiến thức chuyên ngành và đạt được chuẩn đầu ra theo quy định hiện hành của trường Đại học Kinh tế & QTKD.
4- Vận dụng tốt các kiến thức thực tiễn về quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn.
5- Hiểu được các giá trị văn hóa, truyền thống, phong tục tập quán của các quốc gia là thị trường du lịch trọng điểm của Việt Nam.
6- Đánh giá được hiệu quả các dự án kinh doanh cũng như môi trường kinh doanh của ngành.
7- Sáng tạo trong việc giải quyết các tình huống liên quan đến chuyên môn nghiêp vụ được trải nghiệm trong môi trường thực tế tại doanh nghiệp.
8- Sáng tạo trong các hoạt động quản trị kinh doanh Khách sạn- Du lịch như quản lý chất lượng, quản trị các nghiệp vụ lữ hành, được học tập trong môi trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp.
3.2.2. Kỹ năng
1- Có khả năng giao tiếp tiếng anh cơ bản đối với khách du lịch, đối tác kinh doanh trong môi trường kinh doanh Khách sạn- lữ hành. Đạt được chuẩn đầu ra theo quy định hiện hành của trường Đại học Kinh tế & QTKD
2- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử, thuyết trình và làm việc nhóm, kỹ năng tự học, tìm tòi sáng tạo, làm việc có kế hoạch và khoa học. Các kỹ năng được rèn luyện trong môi trong môi trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp.
3- Kỹ năng thực hành và quản trị tác nghiệp tại các bộ phận điều hành, hướng dẫn du lịch, thị trường, các bộ phận khác trong doanh nghiệp lữ hành được trang bị trong môi trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp.
4- Thu thập, xử lý thông tin và các kỹ năng liên quan đến nghiệp vụ để giải quyết vấn đề trong kinh doanh khách sạn- du lịch
3.2.3. Năng lục tự chủ và trách nhiệm
1- Có khả năng tự học hỏi các kiến thức chuyên ngành cũng như có thể kết hợp với các cá nhân khác để hoàn thành công việc.
2- Có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, ham học hỏi, nâng cao kiến thức nghiệp vụ, kiên trì bền bỉ với lựa chọn của bản thân, chịu được sức ép từ môi trường làm việc năng động, sáng tạo.
3- Có khả năng lập kế hoạch, phân tich, thực hiện kiểm tra giám sát các vấn đề liên quan đến chuyên ngành.
IV. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
Nhóm 1 – Làm việc trực tiếp tại công ty du lịch, khách sạn , nhà hàng
Sinh viên sau khi ra trường sẽ có thể làm việc tại một số bộ phận sau:
+ Nhân viên điều hành tour
+ Nhân viên kinh doanh tại các công ty du lịch.
+ Nhân viên thực hiện các nghiệp vụ trong khách sạn như Lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp…
+ Trưởng/ phó các bộ phận trong công ty du lịch, khách sạn, nhà hàng.
Nhóm 2 – Chuyên viên tư vấn và hoạch định chính sách phát triển du lịch
Có năng lực làm việc tại các bộ sở, ban, ngành liên quan và các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch, các tổ chức tư vấn du lịch; có thể đảm đương tốt các công việc: tư vấn viên, trợ lý phân tích, lập báo cáo về thị trường và tham gia hoạch định, xây dựng chính sách phát triển du lịch. Triển vọng trong tương lai có thể trở thành các chuyên gia phân tích, tư vấn, lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan quản lý về du lịch.
Nhóm 3 - Nghiên cứu viên và giảng viên
Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu, cơ sở giáo dục đại học về lĩnh vực kinh doanh dịch vụ. Tham gia nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến hoạt động kinh doanh dịch vụ, khách sạn – du lịch. Giảng dạy các môn học của ngành quản trị kinh doanh khách sạn du lich. Triển vọng trong tương lai có thể trở thành nghiên cứu viên, giảng viên có trình độ cao trong lĩnh vực quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn.