Chương trình đào tạo Quản trị marketing
30/06/2020Chương trình đào tạo chuyên ngành: Quản trị Marketing
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị Marketing
- Trình độ đào tạo: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
|||||||||||||
Ngành: Marketing |
CTĐT: Quản trị Marketing |
||||||||||||
Mã ngành: 7340115 |
Thời gian đào tạo: 4 năm |
||||||||||||
TT |
Mã HP |
Học phần |
Số TC |
Số tiết |
NĂM/ HỌC KỲ |
||||||||
LT |
TH |
I |
II |
III |
IV |
||||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
1. Phần Kiến thức đại cương |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
MPL 121 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MLP 132 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
24 |
12 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
VCP131 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 |
HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
VCP 121 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
6 |
LAW121 |
Pháp luật đại cương |
2 |
24 |
12 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
PST131 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
MAE131 |
Toán kinh tế |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
ENG121 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
24 |
12 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
ENG122 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
24 |
12 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
ENG123 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
24 |
12 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
13 |
ENG124 |
Tiếng Anh 4 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
14 |
ENG125 |
Tiếng Anh 5 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
15 |
PHE011 |
Giáo dục thể chất 1 |
30 tiết |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
PHE012 |
Giáo dục thể chất 2 |
30 tiết |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
PHE013 |
Giáo dục thể chất 3 |
30 tiết |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
|
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
MIE231 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
MAE231 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
21 |
MAN231 |
Quản trị học |
3 |
36 |
18 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
FAM231 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
23 |
PSE231 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
24 |
ACT231 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
25 |
GEM231 |
Marketing căn bản |
3 |
36 |
18 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
26 |
INE 331 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
MAS331 |
Thương mại điện tử |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
SME331 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SYT231 |
Lý thuyết hệ thống |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
ELA231 |
Luật kinh tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
LGS331 |
Pháp luật thương mại hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
COL231 |
Luật thương mại |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
CBE231 |
Hành vi người tiêu dùng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
30 |
SMA231 |
Marketing dịch vụ |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
31 |
IMA231 |
Marketing quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
32 |
MAR231 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
33 |
MAM231 |
Quản trị marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Tự chọn |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
STM231 |
Quản trị chiến lược |
3 |
36 |
18 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
FIM231 |
Quản trị tài chính |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
HRM231 |
Quản trị nhân lực |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
MAI331 |
Internet Marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
AEV231 |
Quản trị sự kiện |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IEI331 |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
ORC231 |
Đạo đức KD và VH DN |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
PBA231 |
Tâm lý học quản trị kinh doanh |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
BAN231 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
TMM331 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
38 |
SAM331 |
Quản trị bán hàng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
39 |
MCM331 |
Quản trị truyền thông Marketing |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
40 |
DCM331 |
Quản trị kênh phân phối |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
41 |
PRM331 |
Quản trị giá |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Tự chọn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
CRM331 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
ANT331 |
Quản trị quảng cáo |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
43 |
MDP331 |
Quản trị và phát triển sản phẩm mới |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
IMA331 |
Marketing công nghiệp |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
DMS331 |
Marketing số và truyền thông xã hội |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
SOM231 |
Marketing xã hội |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
NEB331 |
Đàm phán trong kinh doanh |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
INB331 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
|
Thực tập môn học |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2.5 |
|
Thực tập tốt nghiêp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2.6 |
|
KLTN/Tự chọn thay thế khóa luận |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Tổ hợp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
TPR331 |
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DIM331 |
Marketing trực tiếp |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
CSM331 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
HOM331 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Tổ hợp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
INT331 |
Thương mại quốc tế |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
PRE331 |
Quan hệ công chúng |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
HOS331 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
IBA331 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
36 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng tín chỉ toàn khóa |
125 |
|
|
16 |
16 |
17 |
16 |
16 |
16 |
18 |
10 |
||
Ghi chú: Các học phần thực tập môn học gồm: Quản trị Marketing; Quản trị thương hiệu, Quản trị kênh |
|||||||||||||
phân phối, Quản trị giá |
|
|
|
|
|
|
III, CHUẨN ĐẦU RA
3.1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, những kiến thức chuyên sâu về marketing. Có khả năng hoạch định chiến lược, chính sách và tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực marketing nhằm phát triển các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế - xã hội tại các địa phương.
- Mục tiêu cụ thể
- Đào tạo cử nhân Quản trị marketing có các kiến thức cơ bản về kinh tế thị trường và các quy luật kinh tế - xã hội; Có kiến thức trong phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá các hoạt động trong quản trị marketing.
- Đào tạo ra cử nhân có các kỹ năng cơ bản, cần thiết đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực quản trị marketing.
- Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị marketing có năng lực tự chủ và phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với công việc, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp và các yêu cầu trong công việc thuộc lĩnh vực quản trị marketing.
3.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Quản trị marketing, ngành Marketing, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
3.2.1. Kiến thức
1- Vận dụng các kiến thức cơ bản về kinh tế thị trường, các quy luật kinh tế xã hội; vận dụng đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước;
2- Áp dụng các kiến thức về kinh doanh và quản lý.
3- Áp dụng các kiến thức tin học, công nghệ thông tin để giải quyết các công việc nói chung và trong lĩnh vực chuyên môn. Đạt chuẩn tin học theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế và QTKD.
4- Phân tích các yếu tố môi trường kinh doanh trong nước và quốc tế; các nội dung nghiên cứu marketing; xây dựng và quản lý hệ thống thông tin marketing; phân tích thị trường và hành vi mua của khách hàng.
5- Vận dụng các phương pháp, quy trình, nội dung trong xây dựng và thực hiện các chiến lược, kế hoạch marketing.
6- Đánh giá nội dung, quy trình quản trị các hoạt động marketing trong doanh nghiệp/tổ chức như Quản trị thương hiệu, quản trị bán hàng, quản trị quan hệ khách hàng.
7- Sáng tạo trong các hoạt động quản trị marketing Quản trị sản phẩm, quản trị giá, quản trị hệ thống kênh phân phối và quản trị truyển thông marketing.
8- Phân tích các công việc tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá các hoạt động quản trị marketing.
3.2.2. Kỹ năng
1-. Sử dụng ngoại ngữ giao tiếp thông thường và giao tiếp trong lĩnh vực chuyên môn; đạt chuẩn ngoại ngữ theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
2- Giao tiếp, thuyết trình, đàm phán và thuyết phục
3- Phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các hoạt động quản trị marketing.
4- Làm việc độc lập và làm việc nhóm; Quản lý nhân viên và lãnh đạo nhóm chuyên môn.
3.2.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
1- Có khả năng tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và năng lực của bản thân. Có khả năng làm việc độc lập và thích ứng trong các điều kiện làm việc khác nhau.
2- Có tinh thần trách nhiệm; có khả năng làm việc nhóm; tinh thần hợp tác và tác phong chuyên nghiệp.
3- Trung thực, tự tin, linh hoạt, sáng tạo và cầu tiến; có khả năng phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các hoạt động marketing và các hoạt động khác trong các doanh nghiệp/tổ chức.
IV. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
Chuyên viên nghiên cứu thị trường, chuyên viên quản trị thông tin marketing, chuyên viên marketing, chuyên viên truyền thông marketing, chuyên viên quảng cáo, chuyên viên quan hệ công chúng, chuyên viên quản trị thương hiệu, giám sát bán hàng; trưởng/phó các bộ phận chức năng marketing; giám đốc marketing, giám đốc/quản lý thương hiệu, giám đốc bán hàng … trong mọi loại hình doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế - xã hội, cơ quan quản lý nhà nước; giảng viên marketing và các cán bộ nghiên cứu của các cơ sở đào tạo về kinh tế và quản trị kinh doanh.