Danh sách các đối tác quốc tế

 21/05/2020  1858

STT

Tên đối tác

1

Đại học Thomas More, Bỉ

2

Đại học Hohenheim, Đức

3

Đại học Sogang, Hàn Quốc

4

Đại học Deagu, Hàn Quốc

5

Đại học Deagu Cyber, Hàn Quốc

6

Đại học Daejin, Hàn Quốc

7

Đại học Ajou, Hàn Quốc

8

Tổ chức tình nguyện quốc tế Daejin, Hàn Quốc (DIVA)

9

Đại học Nữ sinh, KuungIn, Hàn Quốc

10

Hiệp hội nghiên cứu thương mại và công nghiệp Hàn Quốc

11

Viện Chính sách Kinh tế Quốc tế Hàn Quốc (KIEP)

12

Viện Kinh tế Công nghiệp và Thương mại Hàn Quốc (KIET)

13

Mạng lưới Châu Á về giáo dục đại học (ANHE), Hàn Quốc

14

Korea Foundation, Hàn Quốc

15

Seamaul Globalization Foundation (Hàn Quốc)

16

Đại học Groningen, Hà Lan

17

Đại học Wisconsin Madison, Hoa Kỳ

18

Fairleigh Dickinson University, USA

19

Chương trình học bổng Fulbright - Hoa Kỳ

20

Ford Foundation, Hoa Kỳ

21

Đại học AUT, NewZealand

22

Đại học Los Banos, Philippines

23

Đại học Central Philippine, Philippines

24

Đại học Southern Luzon, Philippines

25

Đại học tổng hợp Laguna, Philippines

26

Đại học Don Honorio Ventura Technological State , Philippines

27

Đại học City College of Angeles, Philippines

28

Đại học Sư phạm Vân Nam, Trung Quốc

29

Đại học Quảng Tây, Trung Quốc

30

Đại học Bách khoa Quế Lâm, Trung Quốc

31

Đại học Tài chính Thượng Hải, Trung Quốc

32

Đại học Vũ trụ, Trung Quốc

33

Đại học Bách khoa, Côn Minh, Trung Quốc

34

Đại học Kinh tế và Tài chính Vân Nam, Trung Quốc

35

Đại học Sư phạm Vân Nam, Trung Quốc

36

Đại học Khoa học và Kỹ thuật Quảng Tây, Trung Quốc

37

Học viện Công nghiệp Hàng Thiên, Quế Lâm, Trung Quốc

38

Học viện Kỹ thuật nghề Cơ điện Vân Nam, Trung Quốc

39

Học viện Hạc Châu, Trung Quốc

40

Học viện Hồng Hà, Trung Quốc

41

Đại học Shanghai Maritime, Trung Quốc

42

Viên Nghiên cứu lúa Quốc tế (IRRI)

43

Đại học Kasetsart, Thái Lan

44

Đại học Công nghệ Queensland, Úc

45

Học viện cờ Rajshahi, Bangladesh

46

Đại học Quốc gia Nga

47

Viện kỹ thuật năng lượng Mát-xcơ-va, Nga

48

Đại học Quốc gia Lào

49

Sở Giáo dục Thể thao tỉnh Luang Prabang, CHDCND Lào

50

Sở Giáo dục Thể thao tỉnh U Đôm Xay, CHDCND Lào

51

Sở Giáo dục Thể thao tỉnh Bò Kẹo, CHDCND Lào

52

Sở Giáo dục Thể thao tỉnh Phông Xa Lỳ, CHDCND Lào

53

Đại học Công nghệ Opple, Ba Lan

54

Đại học Châu Á, Đài Loan

55

Đại học Phùng Giáp, Đài Loan

56

Đại học Trường Vinh, Đài Loan

57

Institute for Information Industry, Đài Loan

58

Đại học quốc gia trung ương, Đài Loan (National Central University)

59

Đại học Parma, Ý

60

Hệ thống trường nghề Piemonte của Ý (Ente Nazionale Acli Istruzione Professional Piemonte)

61

Đại học Aquila, Ý

62

Trường Cao đẳng kỹ thuật dạy nghề hữu nghị Hà Nội – Viêng Chăn, Lào

63

ĐH Parlermo, Ý

64

Công ty Wiha, Đức


BÀI VIẾT LIÊN QUAN