Công khai thu nhập bình quân CBVC 2018
01/04/2019| THỐNG KÊ THU NHẬP 2018 THEO ĐỐI TƯỢNG | |||||||
| STT | Đối tượng | Số lượng | Thu nhập | TNBQ người/tháng | Cao nhất | Thấp nhất | Ghi chú |
| 1 | Toàn trường | 474 | 44.561.021.946 | 7.834.216 | 43.906.118 | 3.065.684 | Mức TN cao nhất và thấp nhất không tính thai sản và đi học NN |
| 2 | Giảng viên (gồm cả GV kiêm nhiệm) | 336 | 36.668.151.635 | 9.094.284 | 43.906.118 | 3.864.494 | |
| Trong đó CB quản lý | 46 | 9.874.843.460 | 17.889.209 | 43.906.118 | 7.433.380 | ||
| 3 | Phục vụ giảng dạy | 138 | 7.892.870.311 | 4.766.226 | 9.287.158 | 3.065.684 | |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
+ Quyết định Về việc công bố công khai giao dự toán chị ngân sách nhà nước năm 2025 (Lần 3) của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
+ Công khai quyết toán ngân sách năm 2024
+ Quyết định V/v quy định mức thu học phí năm học 2025-2026
+ QĐ về việc điều chỉnh mức thu học phí theo tín chỉ của K21 hệ ĐHCQ năm học 2024-2025
+ Quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo từ xa năm học 2024-2025
+ Công khai quyết toán ngân sách năm 2024
+ Quyết định V/v quy định mức thu học phí năm học 2025-2026
+ QĐ về việc điều chỉnh mức thu học phí theo tín chỉ của K21 hệ ĐHCQ năm học 2024-2025
+ Quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo từ xa năm học 2024-2025






