Thông tin công khai điều kiện ĐBCLGD và cam kết ĐBCLGD theo TT số 09/2024/TT-BGDĐT và QĐ 5271/QĐ-ĐHTN năm 2024
31/12/2024
1. THU CHI TÀI CHÍNH |
|
BIỂU 01 |
|
BIỂU 02 |
|
2. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU |
|
BIỂU 03 |
Thông tin về mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí của chuẩn cơ sở giáo dục đại học |
2.1. Thông tin về ngành, chương trình đào tạo và các kỳ thi cấp chứng chỉ |
|
BIỂU 04 |
|
BIỂU 05 |
Danh mục chương trình đào tạo đang thực hiện, thông tin chi tiết |
2.2. Thông tin về đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
BIỂU 07 |
Số lượng cán bộ quản lý và nhân viên |
BIỂU 08 |
Đội ngũ giảng viên |
BIỂU 09 |
Danh sách giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng |
2.3. Thông tin về cơ sở vật chất dùng chung |
|
BIỂU 10 |
|
BIỂU 11 |
|
BIỂU 12 |
Thông tin về thư viện; số đầu sách và số bản sách giáo trình, sách chuyên khảo |
2.4. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng CSGD và chương trình đào tạo |
|
BIỂU 13 |
Thông tin về kiểm định chất lượng giáo dục và chương trình đào tạo |
3. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
3.1 Kế hoạch và KQ hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và công nghệ |
|
BIỂU 14 |
Quy mô đào tạo, số lượng nhập học mới và số lượng tốt nghiệp |
BIỂU 15 |
|
3.2. Kế hoạch và kết quả hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và công nghệ |
|
BIỂU 16 |
Thông tin về danh mục dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ do đơn vị chủ trì |
BIỂU 17 |
Số lượng công trình khoa học được công bố, số lượng bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích |
BIỂU 18 |
Các kết quả chuyển giao tri thức, chuyển giao công nghệ, hỗ trợ khởi nghiệp |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
+ Báo cáo về việc thực hiện ba công khai năm học 2024 - 2025
+ Biểu 1. Các khoản thu và mức thu đối với người học năm học 2024-2025
+ Biểu 2. Công khai số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù năm 2024
+ Báo cáo 3 công khai cơ sở vật chất 2024 - 2025